CÂU HỎI ÔN TẬP: ĐẤU THẦU CƠ BẢN ĐỐI VỚI LỰA CHỌN NHÀ THẦU
1. Nguồn vốn nào sau đây thuộc vốn nhà nước:
a) Vốn của DNNN;
b) Vốn vay được bảo đảm băng tài sản của nhà nước;
c) Trái phiếu chính quyền địa phương;
d) Tất cả các nguồn vốn trên
2. Quy định nhà thầu đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bắt buộc từ thời điểm nào sau đây:
a) Nghị định số 63/2014/NĐ-CP có hiệu lực
b) Thông tư số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 8/9/2015 có hiệu lực
c) Từ ngày 1/7/2016
3. Hủy thầu trong trường hợp thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong hồ sơ mời thầu là trách nhiệm của:
a) Người có thẩm quyền
b) Chủ đầu tư
c) Bên mời thầu
4. Yêu cầu về giấy phép hoặc ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất
a) Chỉ áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu
b) Áp dụng đối với hàng hóa thông thường khi nhà thầu không phải là nhà sản xuất
c) Áp dụng đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp gắn với trách nhiệm cảu nhà sản xuất
d) Áp dụng đối với tất cả các loại hàng hóa
5. Hủy thầu trong trường hợp các HSDT không đáp ứng yêu cầu là trách nhiệm của:
a) Tổ chuyên gia đấu thầu
b) Chủ đầu tư
c) Cơ quan, tổ chức thẩm định
d) Người có thẩm quyền
6. Đồng tiền dự thầu đối với đấu thầu trong nước:
a) Đồng Đôla Mỹ
b) Đồng tiền do nhà thầu đề xuất
c) Đồng Việt Nam
d) Đồng tiền được quy định trong HSMT
7. Trách nhiệm phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu trong mua sắm thường xuyên là của:
a) Người có thẩm quyền.
b) Chủ đầu tư
c) Bên mời thầu
8. Đăng tải Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
a) Bắt buộc phải đăng tải trên Báo đấu thầu
b) Băt buộc phải đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
c) Cả 2 phương án trên đều đúng
9. Thời hạn bắt buộc phải đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu lên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia:
a) Trong vòng 03 ngày kể từ ngày văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành
b) Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành
c) Trong vòng 09 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành
10. Một trong các điều kiện để được phát hành hồ sơ mời thầu là:
a) Có quyết định đầu tư được duyệt
b) Có nguồn vốn cho gói thầu được thu xếp theo tiến độ thực hiện gói thầu
c) Có mặt bằng thi công ngay tại thời điểm phát hành hồ sơ mời thầu
11. Giá đề nghị trúng thầu
a) Là giá dự thầu?
b) Là giá gói thầu?
c) Là giá đánh giá?
d) Là giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau khi đã được sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có).
12. Phương thức lựa chọn nhà thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ được áp dụng đối với đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế gói thầu:
a) Cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn
b) Mua sắm hàng hóa, xây lắp và hỗn hợp
c) Cả dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp và hỗn hợp
d) Cả 3 đáp án trên đều sai
13. Đấu thầu hạn chế được áp dụng trong trường hợp:
a) Do yêu cầu khẩn cấp của gói thầu
b) Do gói thầu có yêu cầu kỹ thuật đặc biệt
c) Do tình hình cụ thể của gói thầu mà xét thấy đấu thầu hạn chế có lợi thế
d) Do gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc thù mà chỉ có một số nhà thầu đáp ứng yêu cầu.
14. Nhà thầu nào sau đây được tham dự thầu gói thầu xây lắp có giá gói thầu là 03 tỷ đồng:
a) Nhà thầu là doanh nghiệp siêu nhỏ.
b) Nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ
c) Cả 2 đáp án trên đều đúng.
15. Đối với gói thầu chào hàng cạnh tranh theo quy trình thông thường, thời gian thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu là:
a) Tối đa 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định
b) Tối đa 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định
c) Tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định
16. Mở thầu
a) Trong vòng 01 giờ sau thời điểm đóng thầu
b) Khi có mặt đầy đủ các nhà thầu đã nộp HSDT
c) Chậm nhất sau 02 giờ kể từ thời điểm đóng thầu
17. Sau thời điểm đóng thầu:
a) Nhà thầu không được bổ sung HSDT đã nộp trừ tài liệu làm rõ HSDT
b) Nhà thầu có thể bổ sung bất kỳ tài liệu gì
c) Nhà thầu chỉ được bổ sung thư giảm giá (nếu có)
d) Nhà thầu được chào lại giá
18. Trường hợp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất được gửi đến sau thời điểm đóng thầu:
a) Bên mời thầu mở ra nhưng không xem xét, đánh giá
b) Là không hợp lệ và bị loại, bên mời thầu gửi lại cho nhà thầu theo nguyên trạng.
c) Bên mời thầu chấp nhận cho nhà thầu nộp nếu có lý do chính đáng không thuộc lỗi của nhà thầu
19. Nhà thầu chính là:
a) Nhà thầu có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu.
b) Nhà thầu có tên trong hồ sơ dự thầu khi tham gia dự thầu
c) Nhà thầu đứng đầu trong trường hợp liên danh dự thầu
d) Nhà thầu chịu trách nhiệm về việc tham dự thầu, đứng tên dự thầu và trực tiếp ký, thực hiện hợp đồng nếu được lựa chọn
20. Thời điểm đóng thầu là:
a) Thời điểm hết hạn nộp hồ sơ dự thầu
b) Thời điểm hết hạn tham dự thầu
c) Thời điểm hết hạn nhận hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
d) Thời điểm hết hạn nhận hồ sơ dự thầu
21. Mua sắm tập trung được áp dụng hình thức đấu thầu nào dưới đây:
a) Chào hàng cạnh tranh
b) Đấu thầu rộng rãi.
c) Đấu thầu hạn chế;
d) Chỉ định thầu.
22. Đối tượng nào dưới đây bắt buộc phải có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu:
a) Cá nhân tham gia tổ chuyên gia
b) Cá nhân tham gia lập hồ sơ dự thầu.
c) Cả 2 đáp án trên đều đúng
23. Thời gian đánh giá HSDT
a) Thời gian đánh giá tính từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày trình báo cáo kết quả đấu thầu?
b) Thời gian đánh giá tính từ ngày bắt đấu đánh giá HSDT đến ngày trình báo cáo về kết quả đấu thầu?
c) Tối đa là 40 ngày đối với đấu thầu trong nước?
d) Tối đa là 50 ngày đối với đấu thầu quốc tế?
24. Trường hợp nào sau đây thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu quy định áp dụng với:
a) Gói thầu sử dụng vốn Nhà nước.
b) Gói thầu sử dụng vốn Nhà nước dưới 30% và dưới 500 tỷ đồng trong tổng mức đầu tư của dự án.
c) Dự án đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước.
d) Gói thầu hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí
25. Gía dự thầu là:
a) Giá ghi trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
b) Giá ghi trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (nếu có)
c) Giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu, báo giá, bao gồm toàn bộ các chi phí để thực hiện gói thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
26. Kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, thời gian phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tối đa là:
a) 05 ngày làm việc
b) 07 ngày làm việc
c) 10 ngày
d) Cả 3 đáp án trên đều sai.
27. Đấu thầu quốc tế:
a) Là đấu thầu chỉ có nhà thầu nước ngoài tham dự
b) Là đấu thầu có nhà thầu trong nước và nước ngoài tham dự
c) Là đấu thầu chỉ có nhà thầu thuộc nhà tài trợ cung cấp vốn ODA tham dự
d) Là đấu thầu chỉ có nhà thầu mang quốc tịch nước ngoài tham dự
28. Một trong các trường hợp tịch thu bảo đảm dự thầu:
a) Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu trước thời điểm đóng thầu.
b) Nhà thầu rút HSDT sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian hồ sơ có hiệu lực.
c) Nhà thầu không đồng ý gia hạn hiệu lực hồ sơ dự thầu khi chủ đầu tư yêu cầu
29. Nhà thầu nước ngoài tham gia đấu thầu tại Việt Nam:
a) Bắt buộc liên danh với nhà thầu trong nước hoặc sử dụng thầu phụ trong nước đối với các lĩnh vực
b) Chỉ bắt buộc liên danh với nhà thầu trong nước
c) Chỉ bắt buộc liên danh với nhà thầu trong nước hoặc sử dụng thầu phụ trong nước đối với mua sắm hàng hóa và xây lắp
d) Băt buộc liên danh hoặc sử dụng thầu phụ trong nước đối với các lĩnh vực trừ trường hợp nhà thầu trong nước không đủ năng lực tham gia
30. Một trong các hành vi bị cấm trong đấu thầu là:
a) Đưa, nhận, môi giới hối lộ
b) Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu
c) Cả 2 đáp án trên đều đúng
|