STT
|
Hành vi
|
Mức phạt
|
1
|
Không thực hiện sơ tuyển trước khi lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
|
2
|
Thực hiện không đúng trình tự, thủ tục và thẩm quyền trong quá trình lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
|
3
|
Không thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trước khi phê duyệt
|
4
|
Tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư khi kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư chưa được phê duyệt
|
Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
|
5
|
Chia quy mô các gói thầu không đáp ứng yêu cầu về tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện, tính đồng bộ của dự án dẫn đến làm giảm tính cạnh tranh trong đấu thầu
|
Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
|
6
|
Không lập hồ sơ yêu cầu đối với các gói thầu thuộc công trình khẩn cấp, cấp bách
|
Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
|
7
|
Không tổ chức thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước khi phê duyệt
|
Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
|
8
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không đúng thẩm quyền
|
9
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu tổng lựa chọn nhà thầu không phù hợp quy định về tư cách hợp lệ của nhà thầu, ưu đãi trong đấu thầu, sử dụng lao động trong nước, sử dụng hàng hóa trong nước, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ
|
Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
|
10
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư không phù hợp quy định về tư cách hợp lệ của nhà đầu tư, ưu đãi trong lựa chọn nhà đầu tư
|
11
|
Nêu các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra cạnh tranh không bình đẳng
|
12
|
Nêu các tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không phù hợp với quy mô, tính chất kỹ thuật của gói thầu
|
13
|
Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không phù hợp với kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư đã được phê duyệt
|
Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
|
14
|
Không nêu, nêu không đầy đủ hoặc không chính xác địa chỉ phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển, thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu, thư mời thầu
|
Từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
|
15
|
Sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu khi chưa được yêu cầu
|
16
|
Không tiếp nhận hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu, nhà đầu tư
|
17
|
Không phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời sơ tuyển cho nhà thầu, nhà đầu tư theo đúng thời gian, địa điểm nêu trong thông báo mời quan tâm, thông báo mời thầu, thông báo mời chào hàng
|
Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
|
18
|
Không đóng, mở thầu theo đúng thời gian quy định trong hồ sơ mời thầu, thông báo mời thầu, thông báo mời chào hàng
|
Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
|
19
|
Không gửi biên bản mở thầu cho nhà thầu
|
20
|
Không đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu, nhà đầu tư
|
21
|
Không thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
|
22
|
Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai danh sách ngắn, kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư không đầy đủ nội dung, không chính xác, không đúng thẩm quyền
|
Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
|
23
|
Không tổ chức thẩm định danh sách ngắn, danh sách nhà thầu, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đối với trường hợp áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ, hai giai đoạn hai túi hồ sơ
|
24
|
Không tổ chức thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trước khi phê duyệt
|
25
|
Trình, thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư không phù hợp với kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
|
26
|
Đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu, nhà đầu tư không đúng tiêu chuẩn đánh giá được phê duyệt trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng không làm thay đổi kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
|
27
|
Đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu, nhà đầu tư không đúng tiêu chuẩn đánh giá được phê duyệt trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu dẫn đến thay đổi kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
|
Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
|
28
|
Cho phép nhà thầu làm rõ hồ sơ dự thầu dẫn đến làm thay đổi bản chất của nhà thầu tham dự thầu
|
29
|
Không tiến hành thương thảo hợp đồng trong lựa chọn nhà thầu, đàm phán sơ bộ hợp đồng trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
|
30
|
Ký hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
|
Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
|
31
|
Đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư muộn hơn so với quy định nhưng trước thời điểm thông báo mời thầu, gửi thư mời thầu gói thầu, dự án thực hiện đầu tiên của kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
|
Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng
|
32
|
Đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư sau thời điểm thông báo mời thầu, gửi thư mời thầu gói thầu, dự án thực hiện đầu tiên của kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
|
Từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
|
33
|
Đăng tải thông tin về đấu thầu không đầy đủ nội dung hoặc không đúng thẩm quyền
|
34
|
Không đăng tải các thông tin về đấu thầu
|
Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
|
35
|
Không hoàn trả hoặc không giải tỏa bảo đảm dự thầu cho nhà thầu, nhà đầu tư
|
Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
|
36
|
Thành lập Tổ chuyên gia có thành phần không đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện quy định
|
37
|
Không lưu trữ hoặc lưu trữ không đầy đủ hồ sơ, tài liệu trong quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
|
38
|
Tham gia hoạt động đấu thầu với tư cách cá nhân khi chưa đủ điều kiện quy định
|
Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
|
39
|
Lập hồ sơ sơ tuyển, hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự thầu không trung thực
|